Bảng báo giá thép hộp đen 75×150 tại Kho thép Miền Nam. Hiện nay, nhiều khách hàng đang dành sự quan tâm rất lớn cho mặt hàng này, giá hợp lý, số lượng đặt mua không giới hạn
Đưa tin mức giá thép hộp đen 75×150 mới nhất nếu thị trường có những diễn biến về sự thay đổi. Hotline liên hệ 24/24h để đặt hàng nhanh trong ngày: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Ưu điểm của thép hộp đen 75×150 chính là giá thành rẻ, thường hay được sử dụng cho hầu hết các phần không hoặc ít chịu được tác động của bên ngoài.
Thế nào là thép hộp đen 75×150?
Thép hộp đen 75×150 được hiểu là loại thép dân dụng được cấu tạo từ nhiều nguyên tố, trong đó chủ yếu nhất là sắt và carbon, không được mạ kẽm. Hiện nay sản phẩm này có độ dày là: 1.1mm, 1.2mm, 1.4m, … Và chúng sử dụng hầu hết trong ngành xây dựng & nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác.
Thép hộp đen 75×150 có cấu tạo rỗng hoàn toàn, nhẹ, vững chắc trong mọi điều kiện, có khả năng chịu nhiệt độ cao, tán nhiệt tốt, chịu tải tốt.
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm được nhận dạng ra sao?
Đó là nhờ vào màu sắc bên ngoài. 100% sản phẩm thép hộp đen xây dựng sở hữu màu đen truyền thống – đây màu sắc được xem là nguyên bản nhất của hợp kim chứa thép. Còn đối với thép hộp mạ kẽm luôn sáng bóng và trơn tru
Hạn sử dụng thép hộp đen như thế nào?
So với thep hop mạ kẽm thì thép hộp đen có tuổi thọ ngắn hơn, trung bình từ 10-15 năm. Do không có lớp mạ kẽm nên dễ bị ăn mòn bởi axit, nước biển hoặc hóa chất độc hại. Khả năng chịu lực & chịu nhiệt của chúng tương đối tốt, thích hợp với các công trình dân dụng có tính chất thuận lợi.
Thép hộp đen có nên dùng hay không?
Nếu như bạn xây dựng nhà nguyên căn, tòa nhà ít tầng ( ví dụ: 5-7 tầng), nhà máy, xí nghiệp, hay những công trình đang thi công không tiếp xúc nhiều hóa chất độc hại, axit, nước biển, độ ẩm, nhiệt độ cao,… thì thép hộp đen sẽ là lựa chọn hoàn hảo nhất.
Thep hop den có đặc tính: chịu lực – chịu nhiệt tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, chống trầy xước và giá thành rẻ,… Vì vậy chúng thường được các công trình dân dụng sử dụng với quy mô lớn. Độ dày phong phú
Thép hộp đen dưới tác động của ngoại lực không dễ dàng bị biến dạng, cong vênh hay thay đổi cấu trúc kỹ thuật
Loại thép hộp đen 75×150 nào tốt nhất trên thị trường hiện nay?
Thép hộp đen 75×150 trong nước:
Về giá bán thì có lợi thế trong việc cạnh tranh với thị trường, vì nó có nguồn gốc rõ ràng, dễ mua với số lượng lớn. Thế nhưng, tùy thuộc vào đơn vị sản xuất, thì độ bền & sức đề kháng của mỗi loại là khác nhau. Bạn có thể tham khảo/ nghiên cứu các nhãn hiệu lâu đời như Hòa Phát, Việt Đức, Miền Nam, Tung Ho, Việt Ý, Pomina,
Thép hộp đen 75×150 nhập khẩu:
Chúng có nguồn gốc từ Trung Quốc, Đài Loan, Canada, Pháp, Mỹ, Đức, Nga …. bởi vì nó được ra đời dựa vào công nghệ hiện đại, dây chuyền kín. Nâng cao độ bền tối đa cho sản phẩm,được đánh giá tốt về chất lượng.
Bảng báo giá thép hộp đen 75×150 tại Kho thép Miền Nam
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | ||
30×60 | – | – | – | 713,110 | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | 896,390 | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | 770,240 | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | |||
75×125 | 15 | – | – | – | 1,614,430 | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | 1,496,052 | 1,670,052 | 1,785,414 | 1,900,080 | 2,071,296 | 2,241,294 | ||
80×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | 1,066,620 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | ||
100×150 | 12 | – | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | ||
100×200 | 8 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | – | |||
125×125 | 9 | – | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
150×200 | 8 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | ||
30×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×80 | – | 3,147,080 | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | 5,070,360 | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | 3,758,980 | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | – | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | ||
100×150 | 12 | – | 5,288,730 | – | – | – | – | – | ||
100×200 | 8 | – | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | ||
120×120 | – | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | |||
125×125 | 9 | – | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | ||
150×200 | 8 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×250 | 4 | – | 8,566,890 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
150×300 | 4 | – | 7,474,170 | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | 6,643,610 | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | – | ||
180×180 | – | 7,517,960 | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 7,826,520 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
200×300 | – | 10,752,330 | – | – | – | 13,385,820 | – | |||
250×250 | 4 | 9,875,370 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | ||
300×300 | – | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – |
Báo giá thép hộp đen xây dựng khác
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
BÁO GIÁ THAM KHẢO. XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Nên chọn thương hiệu thép hộp đen 75×150 nào tốt nhất?
Tại thị trường Việt Nam đang có khá nhiều doanh nghiệp sản xuất thep hop den 75×150 uy tín chất lượng lâu năm như Hòa Phát, Pomina, Miền Nam,… Sản phẩm dù có giá thành tung ra thị trường cao hơn so với những thương hiệu khác, tuy nhiên thì chất lượng của những doanh nghiệp này thì đã được kiểm chứng qua thời gian.
Chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số kinh nghiệm sau khi đi mua thép hộp đen 75×150 cho công trình của mình:
- Nên ưu tiên đến tận nhà máy sản xuất, hay các đại lý cấp 1 lâu năm
- Trước đó hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn…đặc biệt nhất là cách nhận biết thép hộp đen 75×150 chính hãng để đảm bảo yếu tố bạn đã mua đúng sản phẩm.
- Xác định nơi bán uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi, hệ thống xe cẩu, tải vận chuyển hàng…
Đơn giản với cách thức đặt hàng
– Bước 1: Các thông tin cơ bản mà quý khách cần cung cấp là: tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở & dịch vụ cần tư vấn. Kho thép Miền Nam sẽ làm rõ qua điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
– Bước 2: Những điều mục ghi rõ trong hợp đồng sẽ được hai bên xem xét. Nếu như khách hàng không còn thắc mắc nào thì tiến hành kí kết
– Bước 3: Chuẩn bị nguồn hàng như yêu cầu. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng chính xác & số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng trong thời gian nhanh nhất
– Bước 4: Đội ngũ nhân công sử dụng các thiết bị chuyên dụng để tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng sản phẩm trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá chung mức độ hài lòng. Tiến hành thanh toán chi phí còn lại cho chúng tôi