Bảng báo giá thép V inox. Trong một công trình xây dựng, nguồn vật liệu sử dụng rất nhiều, nhưng trong đó có một loại thép nắm vai trò chủ đạo và cực kì quan trọng, đó chính là thép V inox. Sản phẩm sở hữu độ bền cực cao, chất lượng được kiểm định chặt chẽ, nhiều quy cách
Giá bán thép V inox cùng có sự thay đổi vì phụ thuộc phần lớn vào thị trường. Qúy vị muốn nắm rõ chi tiết hơn, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Dịch vụ cung cấp thép hình H588x300x12x20x12m posco chính hãng
Đại lý thép hình V Tôn thép Sáng Chinh ở TPHCM
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những doanh nghiệp đứng đầu tại TPHCM chuyên kinh doanh cung ứng nguồn thép hình V inox có chất lượng tốt nhất. Sản phẩm được các nhà máy nổi tiếng trong nước sản xuất dựa trên quy trình tiêu chuẩn của Châu Âu, vì thế chất lượng vật tư đầu ra luôn đáp ứng được các công trình, yêu cầu của khách hàng.
Công ty chúng tôi hoạt động tại mọi quận huyện TPHCM nói riêng, tất cả các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam nói chung. Công ty chịu toàn bộ trách nhiệm trong từng khâu làm việc: tư vấn – báo giá nguồn thép hình V inox – bốc xếp hàng lên xe & vận chuyển đến tận nơi. Công ty có đầy đủ tất cả các điều kiện mà quý khách hàng yêu cầu.
Các sản phẩm mà công ty cung cấp ra thị trường luôn đạt chất lượng cao và nhận được đánh giá tích cực của khách hàng.
Bảng báo giá thép hình V inox và các loại thép hình xây dựng khác mới nhất năm 2021
Ở mỗi quy cách thép hình ( I – C – U – V – H,.. ) nói chung sẽ có giá thành khác nhau, giá cũng sẽ thay đổi tùy thuộc vào số lượng đơn đặt hàng & thời gian giao nhận. Qúy khách nên tìm hiểu kĩ càng để mua vật tư với chi phí tốt nhất nhé
SÁNG CHINH: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá thép hình chữ V
Bảng báo giá thép hình V inox . Chúng tôi sẽ đảm bảo ghi rõ xuất xứ, nguồn hàng tốt. Chúng tôi cung cấp sắt thép không giới hạn nguồn hàng cung cấp.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 13,100 | 170,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 13,100 | 301,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 13,500 | 432,000 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 13,500 | 486,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 13,500 | 526,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 13,500 | 715,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 14,700 | 617,400 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 14,700 | 823,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 14,700 | 926,100 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 14,700 | 999,600 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 14,700 | 1,264,200 | AKS/VINAONE/ACS |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép hình U
Bảng báo giá thép hình U dưới đây cung cấp các loại thép hình chữ U có chất lượng cao, giá tốt, giao hàng toàn quốc. Hàng thép hình đúng chất lượng, đúng tiêu chuẩn, giao hàng đúng thời gian.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U |
||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | Ghi chú |
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | 1 | kg | 73 | 15,300 | 1,116,900 | AKS/ACS |
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c) | 1 | kg | 82 | 15,600 | 1,279,200 | AKS/ACS |
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,400 | 831,600 | AKS/ACS |
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | 1 | kg | 65 | 15,600 | 1,014,000 | AKS/ACS |
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 15,000 | 630,000 | AKS/ACS |
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,000 | 810,000 | AKS/ACS |
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 15,000 | 337,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | 1 | kg | 31 | 15,000 | 465,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | 1 | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | VINAONE |
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | 1 | m | 32 | 15,000 | 480,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | 1 | m | 40 | 15,000 | 600,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | 1 | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | 1 | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép U 65x35x2,5x3x6m | 1 | m | 6 | 51,000 | 306,000 | VINAONE |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép hình H
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H |
|||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Các tiêu chí quan trọng để trở thành đại lý cung cấp thép hình V inox cấp 1
Những yêu cầu quan trọng cần phải có để trở thành đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép hình V inox như sau:
- Có nguồn vốn lớn
- Diện tích kho rộng rãi, đủ để chứa hàng có số lượng lớn
- Sở hữu nhiều xe vận tải, xe cẩu để dễ dàng chở vật tư, thuận tiện cho việc vận chuyển đến công trình
- Sở hữu nguồn nhân lực tốt, đội ngũ tư vấn có hiểu biết sâu rộng. Nhân sự hùng hậu, nhanh nhẹn
- Công ty phải trang bị trang phục cho nhân viên riêng biệt cho từng bộ phận nó thể hiện sự chuyên nghiệp
- Nguồn gốc sản phẩm thép hình V inox phải có xuất xứ rõ ràng
- Phải đáp ứng được lượng hàng bán ra: Điều này sẽ tùy tuộc vào yêu cầu của các công ty, mỗi công ty sẽ có những mức định khác nhau.
Các loại thép hình phổ biến hiện nay
Thép hình chữ H:
Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.
Thép hình chữ I
Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
Thép hình chữ U:
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.
Thép hình chữ V
Thép hình V inox nói riêng có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ rất cao. Chúng dễ dàng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…ngoài ra sản phẩm còn có độ bền cao trước nhiều loại hóa chất. Thép hình chữ V inox thường được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực công nghiệp xây dựng, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu….
Là nguyên vật liệu quan trọng có nhiều những ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu va đập cực lớn cũng như chịu áp lực tốt, ngoài ra sản phẩm thép hình V mạ kẽm còn có thêm các khả năng như chống bào mòn cũng như ngăn cản được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
Như vậy, với nhiều ưu điểm trên nên ứng dụng của thép hình V cũng rất lớn, tiêu biểu là sử dụng thép hình V để xây dựng kết cấu nhà tiền chế, nhà xưởng, cùng với một số các ứng dụng quan trọng khác trong nghành công nghiệp xây dựng cũng như đời sống hàng ngày
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Sản phẩm đạt chuẩn, báo giá hợp lý. Tôi sẽ hợp tác lâu dài với Tôn thép Sáng Chinh
Sự hiện diện của công ty đã giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề về việc tìm kiếm nguồn sắt thép xây dựng chính hãng
Tôi luôn tin tưởng vào dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
=> Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu
=> Trọng lượng của thép xây dựng qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình