️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn phẳng dày 3mm, tôn ráng kẽm bao nhiêu tiền là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng của Tôn thép Sáng Chinh đang quan tâm . Chính vì thế, hôm nay chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ nội dung liên quan đến sản phẩm và gửi đến mọi khách hàng để tham khảo quan
Chất lượng tôn xây dựng đã thông qua các khâu kiểm định chặt chẽ, trước khi thanh toán thì quý khách có thể kiểm tra về số lượng, và các thông số liên quan. Nhân viên sẽ hỗ trợ tư vấn 24/24h, mọi yêu cầu hãy gọi về số:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á khổ trên 1000mm có báo giá năm 2022 như thế nào?
Giá tôn phẳng – tôn tráng kẽm
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo giá tôn xây dựng áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 3000 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 3000 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 3000 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 3000 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 3000 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 3000 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 3000 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 3000 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 3000 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 3000 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 3000 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 3000 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 3000 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 3000 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 3000 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 3000 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 3000 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 3000 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 3000 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 3000 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 3000 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 3000 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 3000 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 3000 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 3000 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 3000 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 3000 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 3000 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 3000 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 3000 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 3000 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 3000 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 3000 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 3000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 3000 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 3000 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 3000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 3000 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 3000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 3000 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 3000 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 3000 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 3000 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Bảng báo giá tôn
Bảng báo giá tôn xây dựng được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật xuyên suốt 24h. Mọi hỗ trợ tư vấn của quý khách sẽ được chúng tôi giải đáp trong thời gian sớm nhất. Sản phẩm tôn xây dựng các loại cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng nhà sản xuất, quy cách rõ ràng
CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||||||
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Báo giá tôn xốp xây dựng
Khi nói tới tôn xốp, chúng ta sẽ nghĩ ngay đến dạng vật liệu được nhiều công trình sử dụng, tuổi thọ cao. Sản phẩm này với chức năng chính đó là chống nóng vượt trội, là giải pháp hữu hiệu nhất dành cho mọi gia đình. Tôn xốp xây dựng ( Việt Nhật, Đông Á, Phương Nam, Hoa Sen,… ) được tiêu thụ nhiều khi nước ta bước vào thời tiết nắng gắt
Thông số kỹ thuật của tôn xốp cách nhiệt
Kích thước : từ 0.4 đến 0.7mm
Mạ kẽm : từ 244 đến 305 g/m²
Trên bề mặt tôn xốp được phủ một lớp polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester nhằm làm cho độ bền của sản phẩm được tăng lên, mang đến hiệu quả chống oxy hóa vượt trội từ tia cực tím của mặt trời, axit, hóa chất và những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết.
Chất liệu : xốp với mật độ 15-25 kg/m³
Chiều rộng : 1 mét
Độ dày : 50, 75, 100, 125, 150mm
Báo giá Tôn xốp Hoa Sen
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Báo giá Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn xốp màu Việt Nhật
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Kho hàng Tôn thép Sáng Chinh luôn bảo quản tôn xây dựng tốt nhất
Vận chuyển
Để đảm bảo tôn không bị lăn trượt thì trước khi vận chuyển, chúng tôi sẽ sử dụng gỗ hoặc đệm xốp để chèn giữa các tấm tôn, không gây trầy xướt. Tuyệt đối không chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của vật tư. Bao phủ kĩ càng nên không bị thấm nước
Bốc xếp
Sử dụng những máy móc, công cụ bốc xếp thích hợp . Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.
Gia công
Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.
Lưu kho
Công ty Tôn thép Sáng Chinh sở hữu bãi kho hàng rộng rãi. Vì thế mà những loại tôn mới nhập từ nhà máy, còn mới và chưa qua sử dụng sẽ được bảo quản kĩ càng. Trang bị đầy đủ mái che nhằm tránh các tác động bên ngoài. Đặt xốp ngăn cách giữa cách tấm tôn với nhau giúp ngăn chặn sự ô xy hóa lẫn nhau
Để tôn cuộn xây dựng không bị lăn trượt thì nên chèn gỗ vào bên hông, nhằm tránh va đập hay trầy xước.
Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)
Chất lượng sản phẩm sẽ được kéo dài lâu năm nếu công tác bảo quản tốt. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không bảo quản tôn tại những nơi ẩm ướt
Tránh mối mọt xâm nhập thì nên vệ sinh khu vực xung quanh
Không sử dụng những loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Hàng hóa được giao đúng giờ, đầy đủ mọi giấy tờ pháp lý
Tôi biết đến Sáng Chinh thông qua phương tiện internet, dịch vụ chuyên nghiệp tại đây khiến tôi cực kì hài lòng
Sản phẩm có báo giá rẻ, lại là hàng chính hãng. Công trình của tôi được cung ứng sắt thép thường xuyên. Rất tốt!!!
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn
=> Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ giá mua hàng tốt nhất qua mỗi thời điểm cho bạn. Dù báo giá vật liệu trên thị trường cao như thế nào, thì chúng tôi cũng sẽ cố gắng điều chỉnh để phù hợp
=> Địa chỉ chính tại TPHCM: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức. Qúy khách ở tỉnh khác liên hệ qua hotline để được nhận hỗ trợ từ chi nhánh gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937