Báo giá nhanh sản phẩm xà gồ Z150x50x56x20 tại Tôn thép Sáng Chinh. Thông tin được đính kèm nhiều ưu đãi khác nhau, tùy vào số lượng mà bạn yêu cầu
Dịch vụ tại Sang Chinh Steel luôn hỗ trợ tư vấn & báo giá nhanh 24/7. Tham khảo những nội dung sau đây giúp bạn nắm rõ hơn về tính chất xà gồ Z150x50x56x20
Xà gồ Z150x50x56x20 có đặc tính là gì?
Xa go Z150x50x56x20 được nhiều người tiêu dùng đánh giá là thành phần chính có vai trò cực kì quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Chống đỡ các lực lớn từ môi trường, đồng thời liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, điển hình như sau:
– Mái nhà:
- Đặc điểm chịu tải trọng của xà gồ Z150x50x56x20 đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng kết hợp với xà gồ Z150x50x56x20 như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ Z150x50x56x20 xây dựng chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó sản phẩm này còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ Z150x50x56x20 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Báo giá nhanh sản phẩm xà gồ Z150x50x56x20 tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá xà gồ Z150x50x56x20 & các loại xà gồ Z khác hôm nay vừa được công ty Tôn thép Sáng Chinh liệt kê bên dưới một cách chi tiết & mang tính chất tham khảo là chính.
Sản phẩm có báo giá được đề xuất mỗi ngày hợp với kinh tế của mỗi khách hàng, cạnh tranh chung với thị trường| Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÀ GỒ Z MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 |
Z150x50x56x20 | 100 | 1,159,400 | 1,237,600 | 1,387,200 | 1,536,800 | 1,686,400 |
Z150x62x68x20 | 100 | 1,258,000 | 1,339,600 | 1,502,800 | 1,666,000 | 1,825,800 |
Z180x50x56x20 | 100 | 1,281,800 | 1,363,400 | 1,530,000 | 1,696,600 | 1,863,200 |
Z180x62x68x20 | 168 | 1,717,000 | 1,468,800 | 1,645,600 | 1,825,800 | 2,002,600 |
Z200x62x68x20 | 168 | 1,458,600 | 1,553,800 | 1,744,200 | 1,931,200 | 2,121,600 |
Z200x72x78x20 | 168 | 1,536,800 | 1,638,800 | 1,839,400 | 2,040,000 | 2,237,200 |
Z250x62x68x20 | 168 | 1,655,800 | 1,764,600 | 1,982,200 | 2,199,800 | 2,414,000 |
Z250x72x78x20 | 113 | 1,737,400 | 1,853,000 | 2,080,800 | 2,305,200 | 2,533,000 |
Z300x62x68x20 | 113 | 1,856,400 | 1,978,800 | 2,223,600 | 2,465,000 | 2,706,400 |
Z300x50x56x20 | 113 | 1,938,000 | 2,063,800 | 2,318,800 | 2,573,800 | 2,825,400 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÀ GỒ Z MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3 |
Z150x50x56x20 | 100 | 1,761,200 | 1,836,000 | 1,907,400 | 2,128,400 | 2,274,600 |
Z150x62x68x20 | 100 | 1,907,400 | 1,989,000 | 2,067,200 | 2,308,600 | 2,465,000 |
Z180x50x56x20 | 100 | 1,944,800 | 2,026,400 | 2,108,000 | 2,352,800 | 2,512,600 |
Z180x62x68x20 | 168 | 2,091,000 | 2,179,400 | 2,267,800 | 2,533,000 | 2,706,400 |
Z200x62x68x20 | 168 | 2,213,400 | 2,308,600 | 2,403,800 | 2,682,600 | 2,866,200 |
Z200x72x78x20 | 168 | 2,339,200 | 2,437,800 | 2,536,400 | 2,832,200 | 3,026,000 |
Z250x62x68x20 | 168 | 2,522,800 | 2,628,200 | 2,737,000 | 3,056,600 | 3,267,400 |
Z250x72x78x20 | 113 | 2,645,200 | 2,757,400 | 2,869,600 | 3,206,200 | 3,427,200 |
Z300x62x68x20 | 113 | 2,828,800 | 2,947,800 | 3,070,200 | 3,427,200 | 3,668,600 |
Z300x50x56x20 | 113 | 2,951,200 | 3,077,000 | 3,202,800 | 3,576,800 | 3,828,400 |
Những ưu điểm chính của xà gồ Z150x50x56x20 được đề cập nhiều nhất?
- Chủ yếu áp dụng công nghệ NOF để mạ kẽm toàn bộ xà gồ Z150x50x56x20. Lớp kẽm sẽ tăng cường độ bám hơn trên bề mặt của sản phẩm, giữ được tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, lớp mạ kẽm còn chống lại sự ô xy hóa, cùng nhiều tác động gỉ sét từ môi trường
- Tại kho thép Sáng Chinh chúng tôi, xà gồ Z150x50x56x20 được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, thời gian hoàn thành được tiết kiệm nhiều nhất, cũng như là chi phí lao động
- Xà gồ Z150x50x56x20 ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng được đảm bảo nằm trong phạm vi cho phép.
Thông số kĩ thuật cơ bản
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm xà gồ Z150x50x56x20: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ/ Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Khi sử dụng xà gồ Z150x50x56x20 để thiết kế thì cần lưu ý những gì?
Khi thiết kế xà gồ Z150x50x56x20 thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.
Trong quá trình thiết kế xà gồ Z150x50x56x20 thì trọng lượng của tấm lợp cũng tương đối quan trọng. Nếu như trọng lượng tấm lợp lớn thì đồng nghĩa với việc ta cần nhiều xà gồ hơn, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ Z150x50x56x20?
– Công ty phân phối xà gồ Z150x50x56x20 trực tiếp, cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã của sản phẩm có đính kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Mở rộng chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng lâu năm, giá cả luôn cạnh tranh
– Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel tại TPHCM nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng xà gồ Z150x50x56x20 cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Với những đơn đặt hàng lớn thì chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Sản phẩm sẽ được chúng tôi bàn giao đến tận công trình như dự kiến