️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn 9 sóng mới nhất . Tôn 9 sóng xây dựng là sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu (pre-painted cold rolled coil – PPCR), tôn kẽm màu (pre-painted galvanized – PPGI) & tôn lạnh màu (pre-painted galvalume – PPGL).
Sở hữu lớp nước sơn tốt sẽ giúp tôn 9 sóng tăng khả năng chống chịu những tác động bất lợi với môi trường, độ thẩm mỹ cũng sẽ tốt hơn. Tôn 9 sóng thường được dùng trong các lĩnh vực công nghiệp xây dựng, dân dụng (như tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…), cũng như trong thiết kế trang trí nội thất.
Báo giá tôn sàn deck thế hệ mới năm 2022 tại công ty Sáng Chinh
Khái niệm về tôn 9 sóng?
Tôn 9 sóng là một dạng tôn lợp xây dựng có tính ứng dụng cao, thiết kế với 9 sóng thoát nước. Mạ kẽm nên có khả năng chống ăn mòn rất lớn, phản xạ nhiệt tốt & có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với các dạng tôn kẽm thông thường. Đây là sản phẩm được nhiều chủ thầu tại TPHCM sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay như nhà ở, xưởng may, xưởng sản xuất, nhà máy, công trình dân dụng, công cộng…Đồng thời sử dụng để trang trí nội thất.
Đặc điểm Tôn 9 sóng
Tôn 9 sóng được sản xuất từ một loại thép cán mỏng, thông qua quy trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thông thường tỷ lệ là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Sản phẩm tôn 9 sóng này đã & đang được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…
Sự kết hợp của 3 hợp chất Nhôm, Kẽm và Thép đã nâng cao chất lượng của tôn 9 sóng, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa từ môi trường bên ngoài.
Với công nghệ sản xuất tân tiến và quy trình sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đã tạo nên sản phẩm Tôn 9 sóng chất lượng, có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay. Vì thế chúng ngày một được ưa chuộng và sử dụng nhiều.
Giá tôn 9 sóng mới nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Ưu điểm vượt trội tôn 9 sóng
Tôn 9 sóng ngày một được các doanh nghiệp tin tưởng & lựa chọn bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội dưới đây:
- Nâng cao tính chống ăn mòn vì được mạ kẽm, chống gỉ sét tốt
- Tuổi thọ Tôn 9 sóng cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
- Hạn chế việc hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời, bảo đảm toàn vẹn cho không gian mát mẻ.
- Có lớp bảo vệ Polyestes tăng khả năng chống tôn bị ố, giữ bề mặt tôn bóng, sáng lâu.
- Màu sắc phong phú sẽ phù hợp với nhiều kiểu thiết kế công trình.
- Kết cấu và kiểu dáng mái tôn đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.
Kích thước tiêu chuẩn Tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng: 750 – 1250mm
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Độ dày tôn 9 sóng: 0.5 mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
- Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
- Đường kính trong: 508mm
Thông số kỹ thuật
Công suất thiết bị |
120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) |
0.50 |
Khổ rộng (mm) |
750 ÷ 1219 |
Trọng lượng cuộn (tấn) |
Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) |
508 |
Tiêu chuẩn chất lượng
Màu sắc |
Màu sắc đa dạng |
Thép nền |
Tôn 9 sóng theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/ A792M-10 (American). |
Lớp sơn phủ |
Polyester |
Lớp sơn mặt chính |
5μm – 25μm. |
Lớp sơn lót mặt chính |
3μm – 10μm. |
Lớp sơn mặt lưng |
3μm – 15μm. |
Lớp sơn lót mặt lưng |
3μm – 10μm |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
Độ bền dung môi |
Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR |
Độ bền va đập |
500 x 500 mm: Không bong tróc |
Độ bền uốn |
≤ 3 T |
Độ bám dính |
≥ 95% |
Phun sương muối |
Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt |
Giới hạn chảy |
≥ 270 MPa (N/mm2) |
Trọng lượng cuộn |
Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong |
508 mm |
Chính sách bán hàng giá rẻ tại công ty Sáng Chinh Steel
- Là đại lý chính thức lâu năm của hãng Tôn xây dựng, công ty Sáng Chinh chúng tôi cung cấp tôn 9 sóng đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn công bố của nhà máy tôn. Báo giá cạnh tranh với thị trường
- Theo chính sách làm đại lý Tôn, tất cả các sản phẩm tôn 9 sóng sẽ được hỗ trợ giao khu vực TPHCM và toàn các tỉnh khu vực phía Nam với chi phí thấp nhất ( sẽ kết hợp với xe chành để giao hàng tới kho người mua ).
- Khách đặt mua sản phẩm số lượng càng cao thì các chính sách ưu đãi càng hấp dẫn
- Tư vấn chi tiết dịch vụ 24/7, bao gồm cuối tuần, lễ, tết. Báo giá theo thời điểm là chủ yếu, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Sự chuyên nghiệp của công ty trong quá trình làm việc đã khiến tôi cực kì hài lòng
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ mà tôi tìm kiếm đầu tiên khi muốn đặt mua sắt thép xây dựng chính hãng và giá tốt
Sản phẩm mà công ty giao hàng đúng yêu cầu
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Trọng lượng của tôn xây dựng qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình
=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí
=> Câu trả lời là có, vì tôn xây dựng đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất