️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm xây dựng chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh. Công năng của sản phẩm được phát huy một cách tối đa nếu áp dụng đúng cách. Để nhận báo giá hợp lý nhất, quý khách hãy gọi ngay về hotline để nhận được sự hỗ trợ: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Ống thép mạ kẽm là gì?
Ống thép mạ kẽm là một loại ống thép được chế tạo theo khuôn liền mạch, được làm từ những thanh thép tròn đặc được nung nóng rồi đẩy & kéo phôi ra khỏi ống.
Sau đó phôi được thông ống làm rỗng ruột & nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh, đem sản phẩm đi ngâm trong bể kẽm đang nung nóng chảy ở nhiệt độ từ 435°C đến 455°C khoảng 5 đến 10 phút để kẽm bám vào bề mặt một lượng vừa đủ. Cuối cùng là đem sản phẩm đi vệ sinh để loại bỏ kẽm thừa, tiếp tục làm nguội bằng nước và khí lạnh thì khi đó ta được thép ống thép đúc mạ kẽm.
Đặc tính kỹ thuật của ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
- Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m
- Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
- Xuất xứ: Nga, Úc, Canada, Nhật, Nga, Hàn Quốc,, vv.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm
- Không cong vênh, không hàn
- Độ cứng cao, bền bỉ & không bị gỉ sét do được mạ kẽm
- Cường độ chịu lực lớn
- Chịu được va đập mạnh bởi tác động của môi trường
- Khả năng chống bào mòn cực tốt, kèm theo tính ổn định cao
- Tuổi thọ ống thép mạ kẽm P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm lên đến 50 năm đối với điều kiện bình thường và 20 – 25 năm với điều kiện tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn
Ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm xây dựng chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 |
Các điểm mà khách hàng cần lưu ý:
- Chúng tôi cung cấp sản phẩm an toàn, tận nơi, hàng điều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Qúy khách thanh toán sau khi đã nhận đủ sản phẩm
- Dịch vụ vận chuyển trọn gói với hệ thống xe tải lớn mạnh
- Chốt hàng nhanh trong 15 phút
- Bảng báo giá thép chính hãng các loại chưa bao gồm các chi phí vận chuyển.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm
- Thép ống mạ kẽm P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm dành cho các công trình dân dụng, nhà tiền chế,làm bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp & các loại gia dụng khác.
- Ngoài ra thì sản phẩm còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, ống dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.
Mua ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm ở đâu tại TP. HCM?
Để mua ống thép P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm chính hãng chưa sử dụng, giá tốt & có đầy đủ chứng nhận chất lượng, kiểm định cũng như chính sách bảo hành tốt nhất. Hãy liên hệ với Công Ty Tôn thép Sáng Chinh bằng cách gọi điện hoặc chat với nhân viên kinh doanh của chúng tôi ở phía bên phải màn hình.
Bên cạnh những sản phẩm ống thép đúc mạ kẽm, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các loại van, đồng hồ nước, vật tư PCCC, sắt, thép, phụ kiện v.v.
Tôn thép Sáng Chinh xin cam kết với khách hàng của mình :
- Sản phẩm phân phối có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng C.O
- Có giấy chứng nhận chất lượng đảm bảo từ nhà sản xuất C.Q
- Chính sách thanh toán linh hoạt
- Điều chỉnh giá bán hàng tốt nhất
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Để nhận hỗ trợ nhanh, quý khách hãy gọi về hotline: 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bộ phận tư vấn viên chuyên nghiệp sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn
– Bước 2: Với đơn đặt hàng số lượng lớn, khách hàng có thể thương lượng với chúng tôi về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất những điều khoản quan trọng về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao, thanh toán sau dịch vụ,..
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình như đã yêu cầu
– Bước 5: Khách hàng tiến hành kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau cùng là thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Theo tôi thấy, dịch vụ tại đây chuyên nghiệp hơn các đơn vị khác
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
Công ty đã giải đáp cho tôi nhiều vấn đề. Hàng hóa được giao đến tận nơi nhanh, tôi rất hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối
=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn
=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn