Phân phối thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, báo giá nhanh. Giữ vững công trình với độ bền như mong muốn, loại thép ống này đang là vật liệu xây dựng được tiêu thụ hàng đầu hiện nay. Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 hàng đầu ở TPHCM, cam kết vận chuyển đúng số lượng, liệt kê giá cả chính xác, chính sách mua hàng cực hấp dẫn
️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm
Thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm được ứng dụng trong đời sống để: Chế tạo những chi tiết chịu mài mòn, bánh răng động cơ tàu hỏa – tàu thuyền, các chi tiết máy, chế tạo khuôn mẫu, linh kiện điện tử, khuôn đùn ép, khuôn nhựa, trục pitong, trục cán, xây dựng dân dụng, các chi tiết chịu tải trọng động biến đổi và va đập mạnh, …
Quy cách & kích thước : Thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm
Độ dày : 1mm, 1.1mm, 1.2m, 1.4mm
Chiều dài : phổ biến là 6 -12m( có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng)
• Sản phẩm cam kết giao theo yêu cầu, có giấy tờ rõ ràng. .Thanh toán bằng nhiều hình thức tùy chọn
Thành phần hóa học của Thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm
Sản phẩm bền chắc là nhờ vào sự cấu tạo của các nguyên tố:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Mo |
Cr |
P |
S |
|
SCM440 |
0.43 |
0.3 |
0.7 |
0.3 |
1.2 |
≤0.03 |
≤0.03 |
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý của thép ống mạ kẽm phụ thuộc vào: Độ bền kéo đứt, giới hạn chảy, độ dãn dài tương đối
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
SCM440 |
1080 |
930 |
12 |
Điều kiện xử lý nhiệt
Mác thép |
ANNEALINGANNEALING |
HARDENING |
TEMPERRING |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
SCM440 |
810 ~ 830 |
Làm nguội chậm |
≤ 320 |
530 ~ 630 |
Tôi trong dầu |
830 ~ 880 |
Làm nguội |
≥ 52 HRC |
Phân phối thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, báo giá nhanh
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm đúng quy cách & mức giá tương đương. Chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh trong vòng 2h sẽ xác nhận nhanh đơn hàng
BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | |||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||||||||||
P12.7 | 100 | 29,064 | 31,752 | 34,272 | 39,312 | ||||||||||
P13.8 | 100 | 31,752 | 34,776 | 37,632 | 43,176 | ||||||||||
P15.9 | 100 | 36,960 | 40,488 | 43,848 | 50,400 | ||||||||||
P19.1 | 168 | 45,024 | 49,224 | 53,424 | 61,656 | ||||||||||
P21.2 | 168 | 50,232 | 54,936 | 59,640 | 68,880 | ||||||||||
P22 | 168 | 52,248 | 57,120 | 61,992 | 71,736 | ||||||||||
P22.2 | 168 | 52,752 | 57,624 | 62,664 | 72,408 | ||||||||||
P25.0 | 113 | 59,640 | 65,352 | 71,064 | 82,152 | ||||||||||
P25.4 | 113 | 60,648 | 66,528 | 72,240 | 83,496 | ||||||||||
P26.65 | 113 | 63,840 | 69,888 | 75,936 | 87,864 | ||||||||||
P28 | 113 | 67,200 | 73,584 | 79,968 | 92,568 | ||||||||||
P31.8 | 80 | 76,608 | 84,000 | 91,224 | 105,840 | ||||||||||
P32 | 80 | 77,112 | 84,504 | 91,896 | 106,512 | ||||||||||
P33.5 | 80 | 80,808 | 88,536 | 96,432 | 111,720 | ||||||||||
P35.0 | 80 | 84,504 | 92,736 | 100,800 | 116,928 | ||||||||||
P38.1 | 61 | 92,232 | 101,136 | 110,040 | 127,680 | ||||||||||
P40 | 61 | – | 106,344 | 115,752 | 134,400 | ||||||||||
P42.2 | 61 | – | 112,392 | 122,304 | 141,960 | ||||||||||
P48.1 | 52 | – | 128,520 | 139,944 | 162,456 | ||||||||||
P50.3 | 52 | – | 134,568 | 146,496 | 170,184 | ||||||||||
P50.8 | 52 | – | 135,912 | 148,008 | 171,864 | ||||||||||
P59.9 | 37 | – | – | – | 203,616 | ||||||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. KÍCH THƯỚC KHÁC LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Nhà phân phối nào cung cấp thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng?
Thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm nói riêng và các loại sắt thép xây dựng nói chung được Sáng Chinh Steel đảm bảo 100% hàng chính hãng, còn tem chống hàng giả, báo giá chính xác. Với các công trình ở xa, công ty có hỗ trợ dịch vụ giao hàng tận nơi, an toàn
Không một đại lý nào tại TPHCM vừa cung cấp thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm với giá vừa hợp lý, lại vừa tốt như Công ty Tôn Thép Sáng Chinh.
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm P15.9x1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm là gì?
Ống thép mạ kẽm được xem là nguyên liệu dùng cho nồi hơi áp suất cao. Điểm qua những ứng dụng quan trọng của sản phẩm này là: dùng trong xây dựng nhà ở, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo các thiết bị máy móc.
Một số lĩnh vực khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.