️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới được cập nhật tại công ty Tôn thép Sáng Chinh một cách trực tiếp và mang độ chính xác cao. Ngày nay, với nhiều ưu điểm nên sản phẩm này đáp ứng được hầu hết những đòi hỏi về kỹ thuật trong quá trình thi công
Nhận báo giá chi tiết theo số lượng đặt hàng, xin hãy gọi về đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Giá thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mới nhất năm 2022
Ưu điểm & nhược điểm của thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm
Ưu điểm
– Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm đang được vận dụng và sử dụng rất phổ biến hầu như trong hệ thống công trình – các công xây dựng do chúng có rất nhiều ưu điểm nổi bật
– Đa dạng về mặt kích thước, cho nên các nhà thiết kế không ngừng tạo ra các sản phẩm độc đáo và đang được ưa chuộng trên thị trường
– Ngoài ra thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm còn có khả căng chịu lực tốt và có độ bền rất cao, chống ăn mòn, chống oxy hóa,./
– Gia công tùy vào kích thước cần sử dụng
Nhược điểm
– Thông thường, giá thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm sẽ cao hơn các mặt hàng vật liệu khác
– Không đa dạng về màu sắc
Thành phần hóa học của các mác thép tấm xây dựng
Tiêu chuẩn Standard |
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học Chemical Composition |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
TCVN 1651 – 85 (1765 – 85 ) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
TCVN 3104 – 79 |
25Mn2Si | 0.20 – 0.29 | 0.60 – 0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35MnSi | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
JIS G3505 2004 |
SWRW10 | 0.13 max | 0.30 max | 0.06 max | 0.04 | 0.04 |
SWRW12 | 0.15 max | 0.30 max | 0.065 max | 0.04 | 0.04 | |
JIS G3112 | SD 295A | 0.05 | 0.05 | |||
SD 345 | 0.27 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 390 | 0.29 max | 0.55 max | 1.80 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 490 | 0.32max | 0.55max | 1.80max | 0.040 | 0.040 | |
ASTM A615 /A615M – 94 |
Gr 40 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Gr 60 | 0.30 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.04 | 0.05 | |
BS 4449 | Gr 250 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.06 | 0.06 |
Gr 460 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.05 | 0.05 | |
ΓOCT 5780 – 82 |
25Γ2C | 0.20 – 0.29 | 0.60 -0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35ΓC | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
ΓOCT 380 – 71 |
CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.05 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 | |
TCVN 1765 – 85 (1765 – 85 ) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
JIS 3101 1995 |
SS 330 | 0.05 | 0.05 | |||
SS 400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | |
SS 490 | 0.05 | 0.05 | ||||
SS 540 | 0.30 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | ||
JIS G3106 1995 |
SM400 A | 0.23 max | – | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 | |
SM490 A | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 B | 0.18 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 YA | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 YB | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
ΓOCT 380 – 71 |
CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 | |
ASTM 1997 | A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 |
A572 Gr42 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
A572 Gr50 | 0.23 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
BS 4360 1986 |
40B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
43A | 0.25max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 | |
43B | 0.21max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 | |
43C | 0.18max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 | |
50A | 0.23max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 | |
50B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
50C | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
DIN 17100 | RST37-2 | 0.17max | – | – | 0.050 | 0.050 |
ST44-2 | 0.21max | – | – | 0.050 | 0.050 | |
GB700 – 88 | Q235A | 0.14 – 0.22 | 0.30 max | 0.30 -0.65 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.12 – 0.20 | 0.30 max | 0.30 -0.70 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.18 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.035 | 0.035 | |
GB/T1591 – 94 | Q345 | 0.20 max | 0.55 max | 1.00 -1.60 | 0.045 | 0.045 |
Tiêu chuẩn Standard |
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học Chemical Composition |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
JIS A5528 1998 |
SY 295 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
SY 390 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
Đặc điểm & ứng dụng của thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm
Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm với kết cấu vô cùng bền chắc, chống trượt trong mọi địa hình, có độ cứng và chống ăn mòn cao
Trên bề mặt của tấm thép được tạo các vân nhám để tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Vân nhám sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm có xuất xứ từ các nước hàng đầu châu Âu và châu Á được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, do đó chúng được đánh giá cao về chất lượng và thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, cùng vô số các ứng dụng khác
Barem thép tấm
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400 | |||
THÉP TẤM GÂN | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
3 ly (1m5x6m) | 238.95 | 25,500 | 6,093,225 |
4 ly (1m5x6m) | 309.60 | 25,500 | 7,894,800 |
5 ly (1m5x6m) | 380.25 | 25,500 | 9,696,375 |
6 ly (1m5x6m) | 450.90 | 25,500 | 11,497,950 |
8ly (1m5x6m) | 592.20 | 25,500 | 15,101,100 |
10 ly (1m5x6m) | 733.50 | 25,500 | 18,704,250 |
12 ly (1m5x6m) | 874.80 | 25,500 | 22,307,400 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Thông tin về bảng giá thép tấm hôm nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ HÔM NAY VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Tôn thép Sáng Chinh có những chính sách ưu đãi nào dành cho khách hàng?
– Đơn giá sản phẩm có kèm theo phí dịch vụ vận chuyển rất thấp
– Giao hàng an toàn đến tận nơi, sản phẩm đóng gói kĩ càng
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh động với nhiều hình thức thanh toán.
Cam kết
– Tôn thép Sáng Chinh sẽ hoàn tiền 100% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Đảm bảo dịch vụ với độ uy tín đứng đầu khu vực Miền Nam
– Số lượng hàng hóa lớn, luôn có sẵn trong kho, nhãn mác rõ ràng
Hãy chọn lựa công ty chúng tôi
– Sản phẩm phân phối đến công trình luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả tốt, phù hợp với nhu cầu kinh tế của người tiêu dùng
– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp dưới sự vận chuyển của đội ngũ giàu kinh nghiệm từ thực tế