Giá tôn inox với nhiều kích thước khác nhau sẽ giúp cho người tiêu dùng tự do chọn lựa số lượng như mong muốn. Sản phẩm này đang được nâng cấp, cải tiến hơn những loại tôn thông thường, nhẹ về trọng lượng, màu sắc độc đáo, đạt mọi thông số trong kĩ thuật xây dựng,…
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh nêu rõ về giá bán theo khối lượng, vận chuyển trực tiếp mà không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào. Thiết kế với nhiều đặc điểm ưu việt, ngoài để lợp mái thì chúng còn dùng cho nhiều mục đích khác như: làm cửa cuốn, cửa thang máy, trang trí nội thất,..
Dịch vụ cán tôn Cliplock thực tế với độ dài trên 17m chỉ có ở Sáng Chinh Steel
Tôn Inox là gì ?
Tôn Inox là loại tôn được sản xuất từ nguyên liệu chính là tấm inox (thép không gỉ) 304, 201. Tôn inox có khả năng chống lại sự ăn mòn rất cao, tăng tuổi thọ cho hạng mục công trình, thường dùng để lợp mái & vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Đặc biệt hơn hết là thích hợp cho những nhà xưởng sản xuất hóa chất.
Ưu điểm vượt trội của tôn inox là gì?
Tôn inox so với các loại tôn dùng nguyên liệu khác( tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu …thì có nhiều ưu điểm hơn, có thể kể đến như:
- Được làm từ thép không gỉ, do đó nó có khả năng cách nhiệt, chống lại sự ăn mòn cực cao
- Tuổi thọ và độ bền của công trình được kéo dài
- Ưu việt hơn với thiết kế dạng sóng, sóng cao thoát nước nhanh & bền đẹp.
- Một số các loại sóng được sử dụng nhiều như: Tôn Inox 5 sóng vuông, 7 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông , 13 sóng la phông ..
Phân loại tôn inox
Tôn inox được phân loại theo nguyên liệu hoặc theo dạng sóng. Cụ thể:
- Tôn inox 304, 201
- Tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông
Tấm tôn inox 304
Tấm tôn inox 304 là sản phẩm ra đời dựa vào loại thép không gỉ Austenitic với thành phần hóa học chính chứa Niken từ 8% đến 10,5% trọng lượng, Crôm từ 18% đến 20% ( tạo nên khả năng chống ăn mòn cho Inox), Mangan (làm ổn định pha Austenitic), Nitơ (tăng độ cứng) cùng những nguyên tố khác như Mangan, Silic và Cacbon,…Phần còn lại chủ yếu là sắt.
Do chúng có cấu tạo đặc biệt, làm cho inox 304 có những đặc điểm, tính chất vượt trội về chất lượng và tính năng giúp tấm 304 ngày càng được ưa chuộng, phổ biến.
Tấm tôn inox 201
Tôn Inox 201 là loại thép không gỉ được phát triển hiện nay để tiết kiệm niken (nhờ bổ sung mangan và nitơ).
Inox 201 có thể gia công nguội nhằm tăng độ bền, có khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ & tính chất định hình tốt
Thành phần cấu tạo
Tôn inox là một loại hợp kim thép gồm có Sắt và các loại nguyên tố hóa học khác nhau, ở mỗi loại sẽ đảm nhận một vai trò – một chức năng để cấu tạo nên những đặc tính của sản phẩm. Các nguyên tố góp phần tạo nên sản phẩm hoàn chính có : Fe – Sắt, C – Carbon, Cr – Crom, Ni – Niken, Mn – Mangan, Mo – Molypden. Bên cạnh đó còn có sự góp mặt của các nguyên tố như Si, Cu, N, Nb, S.
- Fe – Sắt: là nguyên tố chính cấu tạo nên tôn Inox, tăng cao độ chịu lực, độ dẻo và độ cứng cho tôn.
- C – Carbon: là thành phần quan trọng & không thể thiếu, giúp tăng khả năng chống chịu lại sự oxy hóa, ăn mòn của tôn.
- Cr – Crom: hàm lượng crom có chứa tối thiểu vào khoảng 10,5% tùy vào loại inox. Đây là thành phần quan trọng tạo bản chất “trơ” cho tôn, có tác dụng ngăn chặn sự ăn mòn và rỉ sét thường xảy ra đối với các loại thép carbon không có tấm bảo vệ bên ngoài.
- Ni – Niken: sự có mặt của Niken giúp tôn inox có độ bền tốt, độ dẻo dai cao ngay cả ở nhiệt độ hỗn hợp làm nguội.
- Mn – Mangan: là thành phần không thể thiếu giúp tôn inox khử oxy hóa, đồng thời có tác dụng ổn định thép nền.
- Mo – Molypden: là một chất phụ gia được thêm vào giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cục bộ và chống kẽ nứt, ăn mòn kẽ nứt.
Thông số kỹ thuật tôn inox 304, 201
1) Khổ tôn inox
- Tôn inox 9 sóng vuông cao 21mm
- Tôn inox 5 sóng vuông cao 32mm.
- Khổ chiều rộng tôn inox: 1 mét, 1,220 mét, 1,255 mét, 1,630 mét
- Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
2) Độ dày tôn inox
Độ dày của tôn inox thông thường từ 0.40 mm đến 1.0 mm
3) Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Sử dụng inox nguyên chất G300-350mpa chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
3) Phụ kiện đồng bộ:
Những phụ kiện cho tấm lợp như: tôn diềm, máng xối, ống xối và nóc gió trên mái tăng tính thẩm mỹ cho công trình, vít bắn tôn inox …
Giá tôn inox 304 tấm
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
|
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
6 ly đến 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
13 ly đến 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 46.000 |
Giá tôn inox 304 cuộn
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.00 |
Giá tôn inox 201 (dạng cuộn)
Giá inox 201 dạng cuộn, cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
Giá tấm tôn inox 201
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … | 41.000 |
Giá tôn inox 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng laphong
- Mác inox: 304 BA, 2B, DC, L, HL, NO1
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS, AISI, ASTM, GB
- Chiều dài : ≤ 6.1 m (cắt theo yêu cầu)
- Khổ rộng: 1 mét, 1,220 mét, 1,255 mét, 1,630 mét …
- Bề mặt: BA/2B/No1/HL
- Xuất xứ sản phẩm: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
- Ứng dụng: đóng tàu, gia công cơ khí, hóa chất, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Qúa trình đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
Dưới đây là chi tiết quy trình làm việc của chúng tôi, hy vọng quý khách có thể tuân theo nhằm tiết kiệm thời gian. Việc giao hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng hơn
– Bước 1: Một số những thông tin cơ bản mà bạn cung cấp cho chúng tôi ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Báo giá theo khối lượng vật tư. Chính sách ưu đãi cho nhiều đơn hàng lớn và định kì
– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Tôn thép Sáng Chinh sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí
5 điều mà Tôn thép Sáng Chinh luôn tự hào với mọi khách hàng
Thứ 1: Những dạng sản phẩm tôn xây dựng chính hãng được chúng tôi phân phối ra thị trường đạt chuẩn về thông số kĩ thuật. Giao hàng kèm theo nội dung đầy đủ về sản phẩm để khách hàng xem qua
Thứ 2: Tôn thép Sáng Chinh mang đến cho từng công trình nguồn vật tư trực tiếp, không qua bất cứ trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc rõ ràng
Thứ 3: Tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp điều có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.
Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa sử dụng, không gỉ sét hay mối mọt
Thứ 5: Đúng quy cách
– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.
Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói,……
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
Tôn thép Sáng Chinh đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc đặt hàng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng
Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng chất lượng nhất hiện nay
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Tất nhiên là có ạ, điều này sẽ chủ đầu tư tiết kiệm nguồn chi phí tốt nhất
=> Mỗi ngày, công ty luôn cung cấp báo giá mới nhất từ thị trường tại địa chỉ website: tonthepsangchinh.vn
=> Điều này thì khách hàng hoàn toàn an tâm, chúng tôi có phiếu nhập – xuất kho do nhà máy tôn chính hãng cung cấp