️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá ống mạ kẽm nhúng nóng – Tôn thép Sáng Chinh với độ dày và kích thước đa dạng, thợ xây dựng có thể gia công thép theo từng quy cách cụ thể. Nhằm giúp cho khách hàng có cái nhìn tổng quan về giá cả, chúng tôi luôn liệt kê mỗi ngày từng mức giá một cách chi tiết nhất |ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Báo giá ống mạ kẽm nhúng nóng – Tôn thép Sáng Chinh
Ống mạ kẽm nhúng nóng được áp dụng nhiều trong xây dựng, lắp đặt đường ống dẫn dầu khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Một số các lĩnh vực còn sử dụng thép ống mạ kẽm như: Xăng dầu, thực phẩm, làm trụ phát thanh, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, vận tải, cơ khí chế tạo.
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng đa dạng các loại phi với nhiều mức giá khác nhau được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật từng giờ. Sử dụng loại thép này để tăng cường độ vững chãi cho công trình, đảm bảo sự an toàn tốt nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 7,853,400 | 8,947,800 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
6.55 | 7.11 | 7.92 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | . | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 3,918,600 | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 5,086,800 | 5,637,600 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 6,535,800 | 7,423,200 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 8,368,200 | 9,181,800 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 10,035,000 | 11,104,200 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
10.97 | 12.7 | |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 7,660,800 | – | |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 10,274,400 | 11,635,200 | |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 12,936,600 | 14,673,600 | |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | 15,447,600 | 17,537,400 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – Đại lý phân phối thép ống mạ kẽm nhúng nóng giá tốt tại Miền Nam
Bạn đang tìm kiếm đơn vị cung ứng thép ống mạ kẽm nhúng nóng với giá tốt?. Các sản phẩm mà Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm 100% sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
Nói chung trên thị trường hiện nay, có vô số những loại sắt thép xây dựng khác nhau. Nguồn hàng cung ứng được công ty nhập khẩu từ nước ngoài. Tôn thép Sáng Chinh tại khu vực Phía Nam hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng với các thông tin phân loại cơ bản?
Tùy vào nhu cầu xây dựng và đặc điểm của mỗi công trình mà thép ống mạ kẽm nhúng nóng được chia ra nhiều dạng khác nhau:
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273
Dạng thép ống mạ kẽm nhúng nóng với kích thước lớn, ứng dụng được hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có tính năng chịu được sự va đập lớn từ môi trường. Độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng có thể lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 325
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 325 được nhiều khách hàng lựa chọn, sản phẩm có độ dài từ 6m -12 m. Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ cung cấp kích thước sản phẩm theo yêu cầu sử dụng
Vì sản phẩm có khả năng chịu được áp lực lớn, không biến dạng trong mọi điều kiện nên chúng được sử dụng hầu hết để làm ống dẫn dầu khí cho nhiều công trình
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 535
Tính ứng dụng cũng như các loại thép trên. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.
Những đặc điểm được coi là thép ống mạ kẽm nhúng nóng tốt
- Phần thân của thép ống mạ kẽm phải thẳng, không cong vênh, không méo mó
- Đầu ống hai bên phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép được mạ kẽm nên khó bị han gỉ.
- Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
- Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống mạ kẽm nhúng nóng. Hãy chú ý cho thật kĩ vì sẽ có những trường hợp các đại lý sơn phủ bên ngoài thép một lớp sơn cùng màu để che đi tính gỉ sét của sản phẩm
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi đánh giá rất cao về dịch vụ tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh. Nguồn sản phẩm vừa chính hãng, giá lại tốt
Tôi rất hài lòng khi sử dụng dịch vụ cung cấp sản phẩm xây dựng định kì tại Tôn thép Sáng Chinh.
Công ty báo giá nhanh, số lượng sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Tôi cực kì tin tưởng về thực lực của Tôn thép Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..
=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa
=> Tất nhiên rồi ạ, sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit