️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm nhanh trong 24h. Công ty Kho thép Miền Nam luôn kê khai giá sản phẩm sao cho hợp lý với kinh tế của người tiêu dùng. Số lượng thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm trong kho hàng của chúng tôi luôn đáp ứng mọi yêu cầu : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm nhanh trong 24h
Sản phẩm thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm trong nước đều được nhập khẩu, báo giá sẽ có sự biến động theo thị trường.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN NGAY ƯU ĐÃI LỚN |
Đặc điểm chính của thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm là gì?
Thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm là loại thép tấm có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống trượt cao trong mọi địa hình ( thép tấm chống trượt ), chống ăn mòn tốt & có độ cứng bền bỉ
Đối với thép tấm gân 10x1500x6000mm thì trên bề mặt được tạo các vân nhám giúp tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Có nhiều loại vân nhám đa dạng, phụ thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Để mua được thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm dân dụng với báo giá tốt & nhận được bang giá thep tam sớm nhất. Hotline hoạt động 23/7: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Giới thiệu về thép tấm 10x1500x6000mm xây dựng
Thép tấm xây dựng 10x1500x6000mm các loại: tấm chống trượt, tấm gân, tấm mạ kẽm, được công ty Kho thép Miền Nam nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… đáp ứng đầy đủ những tiêu chuẩn như: ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN.
Thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm xây dựng được sản xuất bằng quy trình cán nóng hay cán nóng, quy cách đa dạng để người tiêu dùng mở rộng nhu cầu sử dụng
Thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm thường được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như đóng tàu, nền nhà xưởng, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn nhà để xe ô tô, xe máy,…
Thông số kỹ thuật thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm
Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
Chủng loại : thép tấm mạ kẽm
Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).
Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,…..
+ Công dụng : sử dụng các ván thép tấm để đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng – nhà kho chứa hàng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép tấm của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 thép tấm gân cắt theo kích thước
+ Mác thép tấm của Nhật Bản: SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép tấm của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép tấm của Mỹ : A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách
b/ Những dạng thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
+ Công dụng: nguyên liệu chính để chế tạo máy móc, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Thép tấm với những quy cách chung:
– Độ dày :12 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
– Chiều ngang : 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3000mm, 3800mm
– Chiếu dài : 6.000 mm, 7000mm, 8000mm 9.000 mm, 10.000mm, 11.000mm, 12.000 mm. thép tấm gân cắt theo quy cách
Doanh nghiệp nào cung cấp báo giá thép tấm mạ kẽm 10x1500x6000mm xây dựng tốt nhất tại tphcm?
- Báo giá sản phẩm sẽ được thông báo sau khi nhận được yêu cầu
- Công ty sắt thép xây dựng Kho thép Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Dịch vụ đổi trả hàng nhanh nếu sai quy cách