️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông, từng hạng mục xây dựng khác nhau thì chọn lựa sản phẩm có độ dày và màu sắc khác nhau
Công ty chúng tôi có kê khai mẫu mã và quy cách tôn phong phú. Qúy khách đặt mua tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông số lượng lớn tại Tôn thép Sáng Chinh sẽ được nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất, chiết khấu cao. Cam kết vận chuyển tôn sàn deck Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật,..đến tận nơi một cách an toàn nhất
Quy cách tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông
Tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông vẫn sẽ có những thông số về quy cách và trọng lượng nhất định. Trên thị trường hiện nay, sàn deck h50w1000 là loại sàn đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các hạng mục xây dựng. Theo tiêu chuẩn chung thì sàn deck h50w100 sẽ có các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
+ Thép Sàn deck H50W1000 có chiều dày 0.60m – 2.00mm
+ Số sóng của sàn deck H50W1000 là 3mm
+ Chiều cao sóng sàn deck H50W1000 là 50mm
+ Bước sóng 333mm
+ Chiều rộng hữu dụng 1000mm ±10
+ Chiều dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
+ Bề mặt: có gân dọc sóng và nhám bề mặt, nhám cạnh
+ Giới hạn chảy thép >= 230 N/mm giới hạn đàn hồi >= 350 N/ mm2
+ Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 275 gam
Tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông có cấu tạo thế nào?
Tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông có khả năng chịu mọi lực tác động cực kỳ tốt, vì vậy nó có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Nhờ vào điều này giúp đẩy nhanh quá trình thi công cho các dự án.
Thứ nhất là lưới thép sàn: ứng dụng các dây thép để liên kết lại với nhau. Công dụng chính là kết nối các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ bền – chắc chắn và không bị co ngót cho sàn nhà.
Thứ 2 là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như thế thì mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thông thường được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.
Thứ 3 là tấm tôn đổ sàn : sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình.
Ứng dụng của tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông
Với các tính năng ưu việt, tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông vượt trội với ưu điểm sau
Ưu điểm của sàn deck:
+ Sàn deck đơn giản nên giúp cho tiến độ thi công lắp đặt nhanh chóng. Không cần dùng đến cốt pha và giàn giáo
+ Tránh hiện tượng đứt gãy trên bề mặt bê tông
+ Vật liệu tạo ra tôn sàn deck mạ kẽm có giá thành rẻ nên chi phí được tiết kiệm
+ Đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền tuyệt đối do sàn deck mạ kẽm hiện đại. Không cần trát hay làm trần giả
Ứng dụng của tôn sàn deck/ tôn kẽm đổ sàn bê tông:
Sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông tại TP HCM thường được sử dụng nhiều nhất trong các dạng công trình có kết cấu khung thép. Các loại công trình thường được sử dụng là:
+ Nhà xưởng công nhiệp, nhà tiền chế, nhà kho, nhà để xe
+ Nhà thương mại, showroom, siêu thị
+ Nhà hàng, trung tâm tiệc cưới, văn phòng, bệnh viện, trường học
+ Rạp chiếu phim, nhà ở dân dụng, chung cư, nhà ở gia đình
Bảng giá tôn sàn deck cập nhật mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông có nhiều độ dày, trọng lượng. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được doanh nghiệp Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Xin mời quý khách xem qua các bảng báo giá tôn màu của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Lý do nên chọn Công ty Tôn thép Sáng Chinh?
– Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực sắt thép lâu năm và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Những sản phẩm tôn sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Chi tiết bảng báo giá sàn deck, tôn kẽm đổ sàn bê tông luôn được cập nhật hằng ngày
– Đa dạng về phân loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Sáng Chinh Steel phân phối tôn lợp các loại trực tiếp từ các nhà máy lớn mà không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, chúng tôi luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa có thâm niên kinh nghiệm, 100% sử dụng xe chuyên dụng . Tôn thép Sáng Chinh có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Thời gian giao hàng xuyên xuốt 24/7 nên tiến độ thi công công trình của tôi được diễn ra như ý. Cảm ơn Tôn thép Sáng Chinh
Tôi lo lắng khi thấy báo giá thay đổi, nhưng đến với Tôn thép Sáng Chinh – tôi có thể tính toán dễ dàng chi phí mua vật liệu xây dựng
Thời gian giao hàng linh động, không phát sinh thêm phí dịch vụ khác. Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi rất hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..
=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa
=> Tất nhiên rồi ạ, sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit