Giá tôn đổ sàn tại Sáng Chinh cung cấp toàn Miền Nam . Ở thời điểm hiện tại thì nhiều chủ thầu đang quan tâm đến tôn đổ sàn Decking vì chúng có nhiều ưu điểm trong xây dựng, lại rất kinh tế. Những tin tức mà Tôn thép Sáng Chinh đưa ra bên dưới giúp nhà thầu nắm bắt kĩ càng hơn, nếu muốn được hỗ trợ nhanh chóng, xin hãy gọi qua số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Ưu và nhược điểm tôn đổ sàn decking
Sự có mặt của loại vật liệu này được coi như giải pháp lớn cho những công trình xây dựng. Dưới đây là những ưu điểm đặc biệt của tôn đổ sàn decking. Ngoài ra thì cũng có một số nhược điểm mà bạn cần nên lưu ý
Khả năng chịu lực lớn
Tôn đổ sàn khó bị biến dạng do cấu trúc thép chặt chẽ
Rút ngắn thời gian thi công
Qúa trình xây dựng tôn đổ sàn được đẩy nhanh tiến độ do trọng lượng vật tư nhẹ, di chuyển thuận tiện
Khối lượng tôn đổ sàn decking nhẹ hơn bê tông
Nhờ khoảng trống giữa 2 sườn của tôn nên sẽ làm giảm đi trọng lượng của sàn. Đồng thời sẽ giúp làm giảm kích thước kết cấu thép, giảm kích thước móng. Chính điều đó làm cho trọng lượng công trình giảm đi đáng kể.
Tiết kiệm chi phí
Với cấu tạo đơn giản của mình đã giúp công trình rút ngắn được thời gian thi công, đẩy nhanh tiến độ, dẫn đến chi phí cho việc xây dựng tiết kiệm.
Ứng dụng được cho mọi công trình lớn: dường như những công trình lớn đều sử dụng thép, chính vì thế mà tôn đổ sàn decking là lựa chọn tốt nhất cho hầu hết công trình như vậy.
Tôn đổ sàn Decking có các ứng dụng cơ bản nào?
Nhiều công trình sử dụng tôn đổ sàn decking như một loại vật liệu không thể thiếu. Sản phẩm có tính ứng dụng rộng rãi đối với những nơi sau:
Khu nhà ở dân cư, nhà tiền chế, các chung cư
Nhà xưởng công nghiệp, xí nghiệp, nhà kho, nhà bãi giữ xe
Văn phòng, bệnh viện, trường học
Các trung tâm thương mại, rạp chiếu phim, showroom, cửa hàng quần áo thời trang
Các nhà hàng, khách sạn, khu resort
Bảng tra tôn sàn deck
Bảng tra thông số kỹ thuật tôn sàn deck thông dụng hiện nay.
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck khác nhau về độ dày, khổ hữu dụng, trọng lượng. Mời quý khách hàng tham khảo cụ thể bảng giá tôn sàn deck được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Bảng giá tôn xây dựng
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Định nghĩa về Tôn đổ sàn decking?
Tôn đổ sàn decking còn có các tên khác như: tôn đổ sàn, tôn sàn, tôn đổ sàn bê tông chính hay là tôn đổ sàn deck. Sử dụng nguyên liệu đầu vào là những tấm tôn mạ kẽm nhúng nóng, trải qua các công đoạn kiểm duyệt vô cùng nghiêm ngặt và chuẩn xác theo tiêu chuẩn Châu Âu nhằm tạo ra sản phẩm
Đặc biệt, tôn sàn deck này được ứng dụng rất nhiều với những công trình lớn, có cấu tạo & thiết kế hoàn toàn bằng thép.
Cấu tạo của tôn đổ sàn decking
Tôn đổ sàn decking có khả năng chịu lực vô cùng tốt nên có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Từ đó, những dự án sẽ đẩy nhanh quá trình thi công hơn. Dưới đây là cấu tạo chính của tôn đổ sàn deck:
Thứ nhất là lưới thép sàn: loại lưới này được đan vào nhau bằng cốt thép. Tác dụng chính của nó là liên kết các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ bền và không bị co ngót cho sàn nhà.
Thứ hai là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như vậy mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thương được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.
Cuối cùng là tấm tôn đổ sàn decking: sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình
Nhược điểm tôn đổ sàn decking
Những yếu tố xung quanh, điều kiện môi trường dễ xâm thực tôn đổ sàn decking như: nhiệt độ, độ ẩm ánh sáng, mối mọt, điều kiện thời tiết… Tất cả những điều này làm giảm đi chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm.
Trên thị trường vật liệu xây dựng thì chúng thường có giá thành cao hơn so với những vật liệu thông thường khác như xà gồ sắt, gỗ… Rõ ràng một sản phẩm sở hữu nhiều điểm ưu việt như vậy thì có giá cao hơn so với sản phẩm bình thường.
Khả năng chịu lửa kém: đây có thể xem là nhược điểm lớn chưa khắc phục được của tôn đổ sàn decking. Cần hạn chế để vật liệu tiếp xúc trực tiếp gần với lửa, nhiệt độ quá cao.
Vật liệu xây dựng cung cấp bởi nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh
Hoạt động trên thị trường gần 10 năm qua, chúng tôi – Doanh nghiệp thép Sáng Chinh hiện tại đang là đại lý phân phối vật liệu xây dựng đến với tất cả mọi công trình quận huyện TPHCM, và khu vực Miền Nam
Lợi ích dịch vụ và niềm tin của người tiêu dùng được chúng tôi đặt lên trên hết. Cam kết dịch vụ với mức giá hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Chăm sóc khách hàng luôn trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về bảng giá tôn lợp và tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Tùy số lượng tôn thép lớn hay nhỏ mà chúng tôi bố trí xe tải giao hàng thích hợp. Định vị GPs để vận chuyển đến công trình đang xây dựng một cách nhanh nhất
– Bãi kho rộng rãi nên số lượng khách hàng đặt mua vật tư không giới hạn về số lượng. Bất kể số lượng lớn đến đâu chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty làm ăn rất uy tín, hợp đồng rõ ràng
Những thắc mắc của tôi đã được nhân viên hỗ trợ kịp thời
Tôi luôn ưu tiên chọn lựa Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng, báo giá rất hợp lý
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Câu trả lời là có, vì tôn đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất
=> Kính thưa quý khách, đối với các khu vực xây dựng gần kho hàng của chúng tôi thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển. Còn lại những khu vực khác thì sẽ kê khai phí thấp nhất
=> Tôn là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…