Giá tôn làm hàng rào. Định nghĩa tôn làm hàng rào hay còn được gọi là tôn chấn hàng rào. Sản phẩm này được ứng dụng làm tường bao quanh các công trình đang thi công xây dựng. Sản xuất loại tôn này càng ngày được chú trọng, kích thước đa dạng. Đặc biệt là các màu sắc cực kì phong phú như: Màu rêu, màu xanh ngọc, ngọc bích, xanh dương, màu trắng sữa, màu nâu đất,…
Vậy đặc tính của tôn làm hàng rào như thế nào? Có điểm gì khác so với những dạng tôn thông thường? Giá của tôn chấn hàng rào đắt hay rẻ?
Ưu điểm vượt trội của tôn hàng rào
Với tác dụng và khả năng hiệu quả mà nó đem lại, tôn chấn hàng rào đang ngày càng được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến hiện nay. Thiết kế ngày càng hoàn hảo, tôn hàng rào còn có một số những ưu điểm nổi bật khác nhau sau:
+ Có độ bền cao với thời gian sử dụng lâu dài mà không lo bị bạc màu, trầy xướt trong suốt tuổi thọ của mình
+ Tôn hàng rào chịu được nhiệt độ cao, có thể chống chọi lại các tác nhân gây hại của thời tiết, môi trường. Đồng thời hoàn toàn không bị sự xâm nhập của mối mọt, công trùng.
+ Tôn nhẹ về mặt trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo được độ an toàn và vững chắc cần thiết cho công trình
+ Có chi phí mua hàng tương đối thấp và rẻ hơn so với một số vật liệu xây dựng khác. Phù hợp cho mọi địa hình thi công
+ Việc thi công xây dựng, lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, hoàn toàn không mất nhiều thời gian
Giá tôn làm hàng rào
Tôn làm hàng rào hiện nay được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp với nhiều kích thước, trọng lượng khác nhau. Nhằm đáp ứng tất cả nhu cầu sử dụng đa dạng của của người tiêu dùng. Bởi vậy, để xác định được giá của tôn chấn hàng rào, còn cần phụ thuộc vào từng loại, từng quy cách khác nhau.
Công ty chúng tôi có đầy đủ màu của tôn chấn hàng rào như trên. Bên cạnh đó cũng cung cấp và phân phối các loại kích thước tôn khác nhau. Với độ dày từ 0.27 – 0.3 – 0.35 – 4.0 – 5.0mm… Sau đây là bảng báo giá tôn hàng rào mới nhất được Sáng Chinh Steel cập nhật mới nhất hiện nay.
Giá tôn màu chấn hàng rào
Rêu – xanh dương – xanh ngọc – nâu đất – xám lông chuột – trắng sữa
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 60 | 2.10 | 46.000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.500 |
3 dem 80 | 3.15 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.30 | 65.000 |
4 dem 20 | 3.60 | 67.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79.000 |
Tôn hàng rào trắng không màu
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 59.000 |
3 dem 50 | 3.20 | 60.000 |
3 dem 70 | 3.35 | 64.000 |
4 dem 00 | 3.55 | 66.000 |
4 dem 50 | 4.05 | 75.000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84.000 |
Ngoài các kích thước phổ biến phía trên, bạn có thể đặt hàng theo mọi kích thước yêu cầu khác tại Sáng Chinh Steel. Đồng thời, bảng báo giá bên dưới còn được cập nhật thêm theo giá chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Mời quý khách tham khảo thêm
Bảng báo giá tôn xây dựng mới cập nhật năm 2022
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tác dụng của tôn làm hàng rào
Tôn làm hàng rào là sản phẩm được sử dụng phổ biến tại các công trường thi công. Chúng được sản xuất với tính năng đặc biệt và kiểu dáng riêng biệt so với các loại tôn chống nóng lợp mái. Vậy lý do nào mà các công trình lại cần sử dụng tường bao quanh bằng tôn chấn rào? . Hãy cùng điểm qua những công dụng chủ yếu của chúng như sau:
+ Che chắn, khoanh vùng và xác định khu vực công trường cần thi công. Tránh việc nhầm lẫn và lấn sang các khu vực khác. Đồng thời, tận dụng tối đa diện tích công trình của mình
+ Giúp bảo vệ vật tư và tài sản có trong công trình. Không bị ảnh hưởng do các tác động bên ngoài có thể gây hư hại. Bên cạnh đó còn tránh việc các vật tư xây dựng bị rơi quăng ra ngoài ảnh hưởng môi trường xung quanh
+ Đảm bảo an toàn cho những người đang thực hiện thi công bên trong. Đồng thời không gây ảnh hưởng và bảo vệ an toàn cho mọi người đi bên ngoài công trình
+ Hạn chế bụi bẩn trong quá trình thi công ảnh hưởng ra khu vực xung quanh
+ Tôn làm hàng rào còn có ưu điểm là giúp cách âm một cách đáng kể giữa khu vực bên trong và bên ngoài công trình
+ Ngoài ra, tôn làm hàng rào còn có tác dụng tăng tính thẩm mỹ và làm đẹp cho mỹ quan đô thị.
Địa chỉ cung cấp số 1 tôn làm hàng rào trên thị trường
Do thị hiếu của người tiêu dùng hiện nay ngày càng cao. Nên tôn chấn hàng rào đang được rất nhiều các cơ sở, đại lý cung cấp trên toàn thị trường. Tuy nhiên, một điều mà bạn cần lưu ý là không phải địa chỉ nào cũng có thể đảm bảo chất lượng, chính hãng cho sản phẩm. Bởi vậy, khách hàng nên tìm mua tôn làm hàng rào tại các đơn vị uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu trên thị trường.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM được đánh giá là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối các loại vật liệu xây dựng. Trong đó, tôn làm hàng rào là một trong số những sản phẩm được chúng tôi chú trọng đem đến cho khách hàng. Đến với Tôn thép Sáng Chinh, bạn không chỉ được nhận về những sản phẩm chính hãng, chất lượng giá rẻ. Mà còn được sử dụng những dịch vụ hấp dẫn, ưu đãi cực hot
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty vận chuyển hàng nhanh, không qua trung gian
Giá vật liệu bình ổn, hàng chính hãng. 10 điểm cho chất lượng
Tôn thép Sáng Chinh nhập hàng từ các thương hiệu nổi tiếng nên tôi rất hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
=> Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu
=> Trọng lượng của tôn xây dựng qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình