️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn thép Sáng Chinh cập nhật chính xác giá tôn vân gỗ trần nhà. Rất nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay đang ưu chuộng sản phẩm này. Tôn vân gỗ ra đời đã trở thành biện pháp giúp khắc phục tối đa những hạn chế của loại vật liệu làm trần thông thường.
Như thế nào là tôn vân gỗ?
Ở một số địa phương, tôn vân gỗ còn gọi là tôn gả gỗ. Chúng được sản xuất từ những tấm thép được mạ hợp kim nhôm kẽm & trang trí với màu sắc, hình dáng có vân gỗ. Đẹp về mẫu mã bề ngoài, người nhìn dễ dàng bị đánh lừa về vẻ đẹp của loại gỗ hiện đại, sang trọng.
Như vậy, để đáp ứng được những yêu cầu có đặc tính ưu việt, tôn vân gỗ cần phải được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại tiên tiến đến từ Nhật Bản. Cùng tìm hiểu chi tiết về các thông số kĩ thuật sau đây
Độ dày thép nền | 0.117 – 1.2 mm |
Bề rộng | 750 – 1250 mm |
Đường kính trong | 508, 610mm |
Độ bền uốn | 0T – 3T |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 – 25 (±1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 – 25 (±1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 1000 DR |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 300 giờ |
Giá tôn vân gỗ trần nhà?
Trên thị trường hiện nay, phân loại về tôn vân gỗ đóng trần rất đa dạng. Người dùng sẽ có nhiều chọn lựa hơn. Do đó mà giá trần tôn vẫn gỗ cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định qua từng ngày. Sau đây là bảng báo giá tôn vân gỗ đóng trần cơ bản, quý vị có thể tham khảo:
Loại tôn | Đơn giá |
Tôn nhập khẩu từ Đài Loan (SV01) | 57.000 VNĐ/ mét |
Tôn nhập khẩu từ Đài Loan (SV05) | 72.000 VNĐ/ mét |
Tôn nhập khẩu từ Đài Loan (SV09) | 54.000 VNĐ/ mét |
Tôn nhập khẩu từ Hàn Quốc (SV03) | 87.000 VNĐ/ mét |
Tôn nhập khẩu từ Hàn Quốc (SV07) | 87.000 VNĐ/ mét |
Tôn chuẩn mạ kẽm | 83.000 VNĐ/ mét |
Tiêu chuẩn mạ AZ 150 | 170.000 VNĐ |
Tôn chuẩn mạ kẽm AZ 70 | 103.000 VNĐ |
Tôn chuẩn mạ kẽm Zn | 78.000 VNĐ |
Bảng giá tôn xây dựng được cập nhật trong 24h qua
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Đem lại sự sang trọng và phong cách riêng cho công trình khi sử dụng tôn vân gỗ
Sản phẩm này có tính ứng dụng cao để thi công rất nhiều cho các mục đích như: làm cửa, làm tủ, làm vách ngăn,… Trần nhà được làm bằng tôn vân gỗ vừa đem lại sự tinh tế, sang trọng của thời đại. Vừa giúp hạn chế thi công & tiết kiệm được tối đa chi phí xây dựng
Chống nóng, chống ồn
Được sản xuất với nguyên liệu có chọn lựa và dây chuyền hiện đại. Tôn vân gỗ hoàn toàn có khả năng đáp ứng mọi yêu cầu về kĩ thuật, về cách âm và cách nhiệt.
Với dạng thời tiết hiện nay, nhiệt độ tăng cao có thể khiến cho đồ dùng thiết bị trong nhà bị ảnh hưởng & gây hư hại nặng nề. Vì thế, nhu cầu chống nóng, cách nhiệt là điều tất yếu. Sản phẩm tôn giả vân gỗ chính là giải pháp tối ưu cho trần nhà của bạn. Giống như tôn lạnh, chúng có khả năng chống nóng và giảm nhiệt tới 80%.
Chúng có thể hạn chế tối đa hiện tượng tích nhiệt trên trần. Đặc biệt là trần tôn vân gỗ 3 lớp cho hiệu quả cách âm, cách nhiệt tốt. Chính vì vậy, với những công trình thi công trần nhà bằng tôn vân gỗ luôn có không gian thoáng mát, trong lành.
Tôn sở hữu lớp sơn tĩnh điện, giúp cho trần nhà của bạn tăng vượt trội về khả năng cách âm chống ồn. Vào những ngày mưa, gió bão, thì việc bạn bị khó chịu về tiếng mưa, tiếng gió bên ngoài gần như là không có. Điều nay giúp cho không gian sinh hoạt của bạn và gia đình luôn được yên tĩnh và thoải mái
Tính thẩm mỹ cao
Đây có thể xem là ưu điểm lớn nhất khi nói về tôn vân gỗ. Bởi với lớp sơn hoàn toàn mới thì loại tôn giả gỗ như “lột xác”. Đem đến cho trần nhà của bạn một sự sang trọng tuyệt vời. Chúng đem lại vẻ đẹp của loại vật liệu gỗ chất lượng nhất. Người nhìn khó có thể phân biệt được rằng đó là trần nhà gỗ giả.
Bên cạnh đó, không chỉ đơn giản là vân gỗ mà bạn nghĩ loại nào cũng giống nhau. Bởi nhằm đáp ứng thị hiếu & nhu cầu của người sử dụng. Các nhà sản xuất tôn thép đã cho ra đời nhiều màu sắc đa dạng khác nhau. Và phổ biến nhất là 3 mã màu: WL 01 – 01, WL 01 – 02, WL 01 – 03
Dễ dàng thi công và vệ sinh
Trọng lượng của sản phẩm vô cùng nhẹ, lại được sản xuất theo kích thước phù hợp nhất. Giúp cho việc vận chuyển, đồng thời thi công được dễ dàng hơn. Đặc biệt, dòng tôn vân gỗ hoàn toàn không gây hại cho sức khỏe của con người. không ô nhiễm môi trường
Sở hữu bề mặt trơn láng, không bám dính. Có thể giúp cho việc lau dọn và vệ sinh trần nhà được dễ dàng hơn bao giờ hết.
Thông tin trong bảng kê báo giá trên chỉ tính tới thời điểm hiện tại. Có thể báo giá sẽ bị biến động theo giá chung của thị trường hoặc nhiều yếu tố khác. Ngoài ra, quý vị cũng có thể liên hệ trực tiếp tới Phòng Kinh doanh của Sáng Chinh Steel theo số hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để nhận hỗ trợ
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Dịch vụ giao hàng của công tác khá nhanh, bốc xếp an toàn nên tôi rất an tâm
Qua trải nghiệm, dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi đánh giá cao. Mặt hàng cung cấp đa dạng, nhân viên nhiệt tình
Bất kì những thắc mắc hay yêu cầu nào mà tôi đưa ra, công ty điều đáp ứng trong thời gian nhanh chóng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí
=> Để nhận báo giá nhanh chóng & sở hữu số lượng tôn xây dựng như ý, quý khách hãy liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Câu trả lời là có, vì tôn xây dựng đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất