️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sử dụng tôn không vít Kliplock tại Sáng Chinh Steel sẽ tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư. Đây sẽ là sản phẩm lợp mái hiện đại đang được nhiều công trình sử dụng vì tôn: nhẹ, bền, thi công dễ, thẩm mỹ tốt,…
Website: tonthepsangchinh.vn sẽ là địa chỉ mà bạn nên tìm đến. Công ty chúng tôi nhận cung cấp tận nơi, báo giá cụ thể cho từng đơn hàng
Ưu điểm của Tôn không vít Kliplock là gì?
Tôn không vít Kliplock được chế tạo từ nguyên liệu thép nền cường độ cao G550Mpa, cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn tiết kiệm chi phí xà gồ, độ bền tốt & được tiến hành lắp đặt nhanh chóng
Tôn không vít Kliplock có sự liên kết dễ dàng với xà gồ bằng đai kẹp âm, không dùng vít bắn trực tiếp vào tôn, từ đó sẽ loại bỏ hoàn toàn sự rò rỉ và ăn mòn tôn thông qua lỗ vít bắn tôn. Sóng cao, việc thoát nước sẽ trở nên an toàn hơn, đem lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng.
Tôn không vít Kliplock có thể cán tôn di động đáp ứng độ dài theo thiết kế của mái. Với những công trình có chiều dài mái lớn cán sóng dễ dàng ngay tại công trình bằng không cần mối nối đầu. Chủ đầu tư tiết kiệm nhiều chi phí hơn
Thông số kĩ thuật
ĐỘ DÀY SAU MẠ MÀU | KHỔ HỮU DỤNG | TRỌNG LƯỢNG SAU MẠ MÀU | CHIỀU CAO SÓNG | MOMENT QUÁN TÍNH | MOMENT CHỐNG ỒN | HOẠT TẢI | KHOẢNG CÁCH XÀ GỒ TỐI ĐA |
t | L | P | h | Jx | Wx | Độ dốc I≈ 10,15% | |
mm | mm | kg/m | mm | 10 4 mm 4 | 10 3 mm 3 | Kg/m2 | mm |
0.45 | 945 | 4.00 | 42 | 14.383 | 4.377 | 30 | 1350 |
945 | 4.18 | 42 | 14.994 | 4.562 | 30 | 1350 | |
0.50 | 945 | 4.50 | 42 | 15.894 | 4.838 | 30 | 1350 |
0.55 | 945 | 4.90 | 42 | 13.371 | 5.314 | 30 | 1350 |
Cấu tạo của tôn không vít Kliplock như thế nào?
+ Để tôn không vít Kliplock trở nên cứng cáp hơn thì ở giữa người ta thiết kế thêm một lớp sóng phụ. Hỗ trợ việc di dời để lắp đặt
+ Không phải bắn vít xuyên qua tôn như các loại tôn 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng,..Tính chất của loại tôn Kliplock này tốt nên tránh được việc gỉ sét, thủng dột do vít bắn. Công trình kéo dài tuổi thọ lâu hơn
+ Lắp đặt nhanh mà không cần máy móc hỗ trợ
+ Đai kẹp âm dương được làm từ tôn lạnh có độ dày từ 8 dem đến 1 ly. Từ đó, làm cho lớp tôn có độ bám dính tốt, chống bị gió lớn & giông lốc thổi bật mái.
+ Sử dụng được nguồn tôn không vít Kliplock nguyên liệu có khổ rộng 1200mm, phù hợp với các nhà máy sản xuất tôn trong & ngoài nước tại Việt Nam.
+ Tôn không vít Kliplock có độ dày được thiết kế phong phú: 0.35mm đến 0.60mm. Khách hàng dựa vào đó mà lựa chọn các phương án hợp lý
+ Màu sắc tôn không vít Kliplock đa dạng từ các nhà máy sản xuất, giúp khách hàng có thể lựa chọn màu phù hợp với tuổi tác phong thủy của mình.
Phụ kiện đi kèm:
Tôn không vít Kliplock liên kết xà gồ bằng đai kliplock
+ Phụ kiện chính: Máng xối, đai kẹp, vít bắn đai, lam gió (louver)
+ Các phụ kiện khác: diềm các loại, úp nóc, Foam kliplock, phễu thu nước, các loại vật liệu trong nghành cơ khí, v.v.v…
Báo giá tôn Kliplock tại TPHCM
Bảng báo giá tôn không vít Kliplock được Sáng Chinh Steel kê khai đầy đủ những thông tin về độ dày sản phẩm, trọng lượng thực tế kèm theo mức giá phù hợp.
Đặt hàng theo số lượng mong muốn qua hotline : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Thông số tiêu chuẩn của tôn không vít Kliplock
Nguyên liệu Tôn không vít Kliplock được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, do nhà máy tôn hàng đầu Việt Nam -sản xuất
+ Dây chuyền sản xuất tôn lạnh Kliplock dựa theo tiêu chuẩn
- Công nghiệp Nhật Bản JIS 3321
- Hoa Kỳ ASTM A792/ A792M
- Châu Âu EN 10346
- Úc AS 1397
- Malaysia MS 1196.
+ Dây chuyền sản xuất tôn màu Kliplock dựa theo tiêu chuẩn
- Công nghiệp Nhật Bản JIS 3312, JIS 3322
- Hoa Kỳ ASTM A755/ A755M
- Úc AS 2728.
Qúy khách tại TPHCM đến với Tôn thép Sáng Chinh sẽ là lựa chọn thông minh nhất
– Sự phát triển của chúng tôi tại Miền Nam nhằm đẩy người tiêu dùng tiếp cận với dịch vụ trong thời gian nhanh nhất
– Chúng tôi – Sáng Chinh Steel sở hữu kho hàng lớn ở TPHCM, và được khách hàng đánh giá là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn
– Hợp tác lâu dài với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm vật liệu xây dựng đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và đi kèm chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt huyết. Sẽ hỗ trợ bạn ở mọi khung giờ, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.