Tham khảo, yêu cầu báo giá thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 tại Tôn thép Sáng Chinh . Công ty chúng tôi cam kết cung ứng nguồn vật liệu đầu ra đạt chất lượng, quy trình làm việc luôn được quản lý nghiêm ngặc.
Tầm quan trọng của các sản phẩm thép ống này trong đời sống là rất lớn.Thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 đảm bảo tốt về mặt kĩ thuật, ứng dụng cao, bảo quản trong kho hợp lý
Ở đâu cung cấp thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 chất lượng tốt nhất?
– Quy mô phân phối sản phẩm thep ong P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 xây dựng được chúng tôi mở rộng hầu hết tại các địa bàn ở Miền Nam. Làm việc & liên kết nhiều năm với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong và ngoài nước.
– Tôn thép Sáng Chinh sẽ đem lại mức giá cả tốt nhất tại thị trường Miền Nam
– Luôn có chuyên viên tư vấn & hướng dẫn 24/24h, liên tục giải đáp những thắc mắc của quý khách
– Hệ thống kho hàng phân bố tại mỗi quận huyện. Qúy khách có nhu cầu, xin liên hệ địa chỉ gần nhất để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tham khảo, yêu cầu báo giá thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 tại Tôn thép Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Để đặt mua thép ống chính hãng P168, P141, P273, P219, P323.8, P355, hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bạn đang có nhu cầu muốn đặt số lượng thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 giá tốt của chúng tôi?. Các sản phẩm được sản xuất và ra mắt thị trường luôn đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Tối đa tương thích với tất cả mọi hạng mục xây dựng
Sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường.
Tôn thép Sáng Chinh xuất hàng luôn kèm theo mọi giấy tờ. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Phân phối thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 đến với các tỉnh thành trên toàn quốc
Bên cạnh những loại thép ống P168, P141, P273, P219, P323.8, P355 được sản xuất ở Việt Nam. Thì chúng tôi còn nhập khẩu các loại thép ống khác để đáp ứng nhu cầu trong nước. Dùng cho cơ khí chế tạo, dẫn dầu dẫn khí, các ống có kích cỡ lớn mà trong nước không sản xuất được.
Ống thép đúc: đường kính từ 21mm đến 700mm hoặc lớn hơn được nhập chủ yếu từ nhà máy tại Trung Quốc, Nga theo các tiêu chuẩn GB/T, GOST, ASTM, API, DIN… Sử dụng riêng cho việc chế tạo đường hơi, làm ống dẫn dầu, đóng tàu thuyền,…
Ống thép hàn cỡ lớn: đường kính từ 273mm trở lên trên 1000mm cũng được nhập chủ yếu từ Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan. Sản xuất theo công nghệ hàn thẳng, hoặc hàn xoắn.
Các sản phẩm được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp, kê khai đầy đủ với những thông số sau đây:
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn ASTM A106-Grade A/B, ASTM A53-Grade A/B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…
Mác thép: A106, A53, API5L, A333, A335, A519, A210, A213, A192, A179, A252, A572, A36, S355, S275, S235, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S235JR, S235JO, CT45, CT3, CT50, S45C, C45, C50, Q345, Q345B, SK5, SCM440, A36…
Chiềudài: 6-12m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
Nhà cung ứng vật liệu chính hãng – Tôn Thép Sáng Chinh bố trí đội ngũ vận chuyển 24/7
Khu Vực Miền Trung: TP Đà Nẵng, Huế, Quãng Trị, Quãng Bình, Quãng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận, Nghệ An, Bình Thuận…
Khu Vực miền Nam: TP.HCM, Phú Quốc, Cà Mau, Long An, Tây Ninh, Bình Dương, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp,…