Tôn TVP đa dạng nhiều quy cách chính hãng được Kho thép Miền Nam chúng tôi cập nhật điều đặn tại website: khothepmiennam.vn. Trong quá trình lắp đặt – sử dụng, tôn TVP đạt được mọi tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật. Những nội dung bên dưới sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này như sau
Vài nét sơ lược về tôn TVP
Công ty Cổ phần Tôn TVP hiện nay là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chuyên sản xuất tôn – thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu,… Phục vụ rộng rãi cho ngành xây dựng công nghiệp dân dụng, lĩnh vực thi công hạ tầng đường xá – giao thông, thiết bị gia dụng.
Với sự hình thành – phát triển nhiều năm qua, các sản phẩm tôn TVP đã có sức ảnh hưởng lớn đến mọi công trình xây dựng lớn nhỏ, mạng lưới phân phối sản phẩm rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam. Bên cạnh đó, còn nhận được sự quan tâm từ thị trường nước ngoài: ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Úc, và Mỹ.
Hãng tôn TVP đã vinh hạnh đón nhận nhiều giải thưởng lớn, huân chương & bằng khen với những danh hiệu cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng.
Công trình nên sử dụng tôn TVP vì những lý do nào?
Mẫu mã thiết kế đa dạng
Đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại, tập trung phát triển nhiều dạng tôn TVP với mẫu mã và hình thức đa dạng, phong phú. Điều này sẽ giúp khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất. Cũng như là phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình. Một số những sản phẩm tôn TVP nổi bật nhất là dòng: tôn kẽm, tôn phủ màu, tôn lạnh màu, tôn mạ kẽm, tôn phủ sơn cao cấp,…
Chính vì vậy, khi lựa chọn tôn TVP, khách hàng đã không còn lo lắng về mẫu mã cũng như chất lượng của từng sản phẩm. Bởi với mọi thiết kế rất hiện đại, mở rộng nhiều ưu điểm.
Chất lượng tôn TVP được người tiêu dùng đánh giá cao
Hầu hết, mọi sản phẩm tôn TVP: tôn cuộn, tôn kẽm, tôn mạ màu,..đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Chất lượng được đảm bảo tốt nhất. Đặc biệt là thân thiện với môi trường.
Dây chuyền khép kín & có tính đồng bộ cao. Giúp tạo nên những sản phẩm với độ bền lớn, khả năng chống oxy hóa cao, chịu lực tốt. Do đó, sản phẩm đã được tin dùng cho mọi công trình xây dựng
Sự phổ biến, cũng như tính ưa chuộng rộng rãi của tôn TVP chính là minh chứng rõ ràng nhất cho việc khẳng định: Chất lượng các sản phẩm tôn TVP được đánh giá hàng đầu trên thị trường hiện nay.
Cách nhiệt – cách âm vượt trội
Đối với dòng tôn PU TVP, khả năng cách nhiệt lớn nên cực kì phù hợp cho những khu vực bị ảnh hưởng bởi nắng nóng kéo dài
Ưu việt với thiết kế 3 lớp. Đây chính là giải pháp số 1 giúp ngôi nhà của bạn luôn giữ được sự mát mẻ, thoải mái nhất. Bên cạnh đó, tính năng cách âm cũng được nâng cao, giảm ồn hiệu quả lên đến 70%. Các loại tôn PU TVP còn được sử dụng cho các phòng hát, trung tâm giải trí, hội nghị,…
Giá thành luôn phù hợp
Là thương hiệu uy tín lâu đời. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của tôn TVP theo như cam kết tại công ty Kho thép Miền Nam là đúng giá, phù hợp với chất lượng.
Ngoài ra, bởi có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn tiết kiệm được chi phí lớn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng công trình sau này.
Thông số kỹ thuật chung của tôn PVP
Độ dày sản phẩm: 0.35 ÷ 0.50 mm
Loại sóng: 13 sóng la phông, 5 sóng tròn, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, dạng cuộn, dạng tấm.
Công nghệ: Các sản phẩm tôn TVP hầu hết sử dụng công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió.
Bề rộng tôn: 400mm ÷ 1800mm
Thông số kỹ thuật chi tiết về dòng tôn mạ kẽm TVP
1. Tôn cuộn mạ kẽm
Đặc điểm của dạng tôn này là bề mặt nhẵn bóng với khả năng chống ăn mòn cao, do đó nó được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất các mặt hàng gia công- cán sóng…
– Độ dày: 0.35 ÷ 0.50mm
– Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm
– Đường kính lõi trong: 508mm hay 610mm
– Trọng lượng cuộn: tối đa 20 tấn
Ứng dụng
– Trong hệ thống xây dựng công trình: Làm mái lợp, làm sàn cho nhà thép tiền chế, nhà máy, nhà xưởng, kho hàng….
– Trong hệ thống sản xuất công nghiệp: Xe ôtô, điện công nghiệp & gia dụng v.v..
2. Tôn sóng mạ kẽm
Tấm lợp TVP 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
Tấm lợp TVP 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
Tấm lợp TVP 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
Độ dày tôn kẽm: 0.35 ÷ 0.50mm
Ứng dụng
Như lợp mái nhà, làm vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.
3. Tôn lá mạ kẽm
Sản phẩm được mạ với lớp kẽm có độ dày hợp lý, tuổi thọ cao và độ bền đẹp. Đặc điểm: dễ uống, dễ gia công theo kích thước
– Quy cách sản phẩm:
Độ dày: 0.35 ÷ 0.50mm
Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm,..
Chiều dài: 6.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
– Ứng dụng
Sản xuất thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm & cách nhiệt, hệ thống thoát nước
Sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị cơ khí, tạo hình các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, nồi cơm điện,..
Xin mời quý khách xem qua bảng giá Tôn TVP
Bảng báo giá tôn TVP có nhiều quy cách và số lượng đặt hàng không giới hạn, chính vì thế giá thành sẽ không cố định. Để nhận tư vấn mới nhất, hãy liên hệ cho Kho thép Miền Nam qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Xin mời quý khách tham khảo thêm bao gia ton xay dung khác:
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
LIÊN HỆ NGAY ĐẾN CÔNG TY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT QUA HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Dịch vụ cung cấp tôn lợp tại đại lý Kho thép Miền Nam
Công ty Kho thép Miền Nam cam kết gửi báo giá tôn TVP & các loại tôn xây dựng khác ngay sau 15 phút khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
Sản phẩm mà công ty phân phối đến tận nơi có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Đóng gói – vận chuyển một cách an toàn nhất
Hệ thống xe tải – xe đầu kéo đáp ứng được yêu cầu, đi tỉnh, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Hàng hóa luôn có sẵn số lượng lớn trong kho, giao ngay trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.